42°50'nam / 147°16'đông / Cao độ 21 m / 06:17 15/12/2025, Australia/Hobart (UTC+11)
| 8.5 °C |
| Tốc độ gió 7 km/h |
| Áp suất | 1003 hPa |
Thông tin về trạm Hobart City, Khoảng cách: 6 km (05:00 15/12/2025)
| 07:00 | 08:00 | 09:00 | 10:00 | 11:00 | 12:00 | 13:00 | 14:00 | 15:00 | 16:00 | 17:00 | 18:00 | 19:00 | 20:00 | 21:00 | 22:00 | 23:00 | 00:00 ngày mai | 01:00 ngày mai | 02:00 ngày mai | 03:00 ngày mai | 04:00 ngày mai | 05:00 ngày mai | 06:00 ngày mai | 07:00 ngày mai |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
5 °C
0 mm0 % Tây
27 km/h
Gió:
104 km/h |
6 °C
0 mm0 % Tây
30 km/h
Gió:
101 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
33 km/h
Gió:
86 km/h |
9 °C
0 mm0 % Tây Nam
34 km/h
Gió:
90 km/h |
9 °C
0 mm0 % Tây
35 km/h
Gió:
94 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây
35 km/h
Gió:
94 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây
34 km/h
Gió:
94 km/h |
11 °C
0 mm0 % Tây
35 km/h
Gió:
90 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây
30 km/h
Gió:
86 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây
30 km/h
Gió:
79 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây
29 km/h
Gió:
76 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây
28 km/h
Gió:
76 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
29 km/h
Gió:
76 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
27 km/h
Gió:
76 km/h |
7 °C
0 mm0 % Tây
20 km/h
Gió:
94 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
17 km/h
Gió:
83 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
20 km/h
Gió:
86 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
15 km/h
Gió:
86 km/h |
8 °C
0 mm0 % Tây
15 km/h
Gió:
72 km/h |
9 °C
0 mm0 % Tây
13 km/h
Gió:
68 km/h |
9 °C
0 mm0 % Tây
13 km/h
Gió:
65 km/h |
9 °C
0 mm10 % Tây
13 km/h
Gió:
61 km/h |
9 °C
0 mm0 % Tây
13 km/h
Gió:
58 km/h |
10 °C
0 mm10 % Tây
13 km/h
Gió:
58 km/h |
11 °C
0 mm10 % Tây
13 km/h
Gió:
61 km/h |
| 02:00 | 05:00 | 08:00 | 11:00 | 14:00 | 17:00 | 20:00 | 23:00 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
9 °C
0 mm0 % Tây
13 km/h
Gió:
68 km/h |
9 °C
0 mm10 % Tây
13 km/h
Gió:
58 km/h |
11 °C
0 mm10 % Tây
13 km/h
Gió:
58 km/h |
14 °C
0 mm0 % Tây
20 km/h
Gió:
76 km/h |
16 °C
0 mm0 % Tây
15 km/h
Gió:
65 km/h |
15 °C
0 mm0 % Tây
13 km/h
Gió:
61 km/h |
13 °C
0 mm0 % Tây Bắc
8 km/h
Gió:
47 km/h |
10 °C
0 mm0 % Tây Bắc
6 km/h
|
| 30 |
| 25 |
| 20 |
| 15 |
| 10 |
| 5 |
| 0 |
| T2 15 | T3 16 | T4 17 | T5 18 | T6 19 | T7 20 | CN 21 | T2 22 | T3 23 | T4 24 | T5 25 | T6 26 | T7 27 | CN 28 |
Chỉ số chất lượng không khí (AQI) được Cơ quan Bảo vệ Môi trường phát triển. Giá trị trên 300 biểu thị chất lượng không khí nguy hiểm, từ 200-300 là rất có hại, 150-200 là có hại, 100-150 là có hại cho nhóm nhạy cảm và dưới 100, đặc biệt dưới 50 là chất lượng không khí tốt.
| Vị trí: | Thời gian: |
| Giai đoạn: | Cao độ: |
| Vị trí: | Thời gian: |
| Phần được chiếu sáng: | Cao độ: |
| Ngày | đông | tây | đông | Phần được chiếu sáng |
| Giai đoạn | Thời gian | Kinh độ |